26 Tổng thầu xây dựng lớn: Kết quả kinh doanh Q1–Q2 FY2025 – 21 công ty tăng doanh thu, tất cả tăng lợi nhuận hoạt động

26 Tổng thầu xây dựng lớn: Kết quả kinh doanh Q1–Q2 FY2025 – 21 công ty tăng doanh thu, tất cả tăng lợi nhuận hoạt động

    26 Tổng thầu xây dựng lớn: Kết quả kinh doanh Q1–Q2 FY2025 – 21 công ty tăng doanh thu, tất cả tăng lợi nhuận hoạt động

    Ngày 17/11/2025 – Doanh nghiệp & Quản lý

    KẾT QUẢ HỢP NHẤT CỦA 26 CÔNG TY XÂY DỰNG CHÍNH CHO KỲ THÁNG 4 - THÁNG 9 NĂM 2025

    Đơn vị: Tỷ Yên, %

    • Chú thích: Mỗi công ty có hai dòng số liệu:

      • Dòng trên (Đậm): Kết quả thực tế 6 tháng đầu năm tài chính (T4/2025 - T9/2025).

      • Dòng dưới (Nghiêng): Dự báo cả năm tài chính (Kết thúc tháng 3/2026).

    Tên Công ty Doanh thu Lợi nhuận kinh doanh Lợi nhuận thường xuyên Lợi nhuận ròng Giá trị đơn hàng Tỷ suất lợi nhuận gộp (Xây dựng CSHT) Tỷ suất lợi nhuận gộp (Xây dựng Tòa nhà)
    鹿島 (Kajima)              
    Kết quả 6 tháng 13,729 (+3.9) 1,086 (+126.0) 1,053 (+115.2) 773 (+120.0) 8,492 (+8.3) 24.6 (+13.5) 11.3 (+8.8)
    Dự báo cả năm *30,000 (+3.0)* *2,020 (+33.0)* *2,000 (+24.5)* *1,550 (+23.2)* 18,100 (△12.2) *21.4 (+15.4)* *10.5 (+9.6)*
    大林組 (Obayashi)              
    Kết quả 6 tháng 11,612 (△5.0) 800 (+78.0) 845 (+72.2) 779 (+42.9) 6,757 (△25.4) 17.9 (+18.1) 13.7 (+6.6)
    Dự báo cả năm 25,700 (△0.8) *1,650 (+15.8)* *1,720 (+13.0)* *1,490 (+2.5)* 16,530 (△19.1) *16.3 (+18.3)* *13.1 (+9.1)*
    大成建設 (Taisei)              
    Kết quả 6 tháng 9,078 (△4.7) 812 (+100.5) 839 (+68.7) 636 (+41.9) 8,902 (+37.8) 21.9 (+17.0) 10.7 (+3.8)
    Dự báo cả năm 20,900 (△3.0) *1,480 (+23.2)* *1,520 (+13.0)* *1,370 (+10.6)* 15,200 (△19.6) *21.0 (+20.7)* *10.0 (+4.4)*
    清水建設 (Shimizu)              
    Kết quả 6 tháng 8,970 (+7.1) 389 (+119.9) 401 (+114.7) 461 (+332.3) 10,588 (+68.2) 9.3 (+9.2) 8.5 (+6.6)
    Dự báo cả năm 19,100 (△1.8) *780 (+9.8)* *730 (+1.9)* *750 (+136.1)* *15,200 (+8.2)* *9.6 (+10.3)* *9.0 (+7.3)*
    長谷エコー (Haseko)              
    Kết quả 6 tháng 5,954 (+6.6) 413 (+16.7) 393 (+8.5) 242 (+25.0) 3,062 (△0.3) — (—) 12.8 (+11.7)
    Dự báo cả năm *12,400 (+5.3)* *970 (+14.5)* *900 (+7.9)* *580 (+68.4)* *7,000 (+19.3)* — (—) *13.1 (+11.1)*
    インフロニアHD (Infronea HD)              
    Kết quả 6 tháng 4,245 (+11.5) 243 (+65.3) 236 (+65.2) 245 (+203.0) 3,104 (+63.6) — (—) — (—)
    Dự báo cả năm *11,330 (+33.7)* *792 (+63.2)* *715 (+51.6)* *554 (+70.9)* — (—) — (—) — (—)
    五洋建設 (Goyo)              
    Kết quả 6 tháng 3,789 (+15.5) 258 (+71.1) 251 (+89.1) 171 (+73.3) 4,597 (+101.0) 13.0 (+9.4) 6.5 (+6.5)
    Dự báo cả năm 7,270 (△0.1) *395 (+82.0)* *360 (+91.1)* *250 (+100.6)* *7,005 (+5.0)* *12.5 (+7.3)* *5.8 (+5.3)*
    戸田建設 (Toda)              
    Kết quả 6 tháng 2,889 (+19.7) 129 (+116.7) 153 (+95.5) 127 (+78.0) 2,496 (+5.5) 9.8 (+14.7) 14.2 (+9.4)
    Dự báo cả năm *6,300 (+7.4)* *300 (+12.6)* *333 (+14.5)* *284 (+12.8)* 5,545 (△14.1) *12.8 (+14.9)* *12.6 (+10.7)*
    フジタ (Fujita)              
    Kết quả 6 tháng 2,610 (+1.6) 72 (+70.0) 59 (+35.1) 37 (+34.3) 1,992 (△11.6) 14.4 (+10.9) 8.2 (+6.0)
    Dự báo cả năm 5,200 (△9.2) 100 (△56.6) 68 (△69.5) 40 (△71.6) *5,243 (+16.0)* *15.8 (+14.3)* *7.0 (+6.9)*
    熊谷組 (Kumagai)              
    Kết quả 6 tháng 2,225 (+1.4) 73 (+49.4) 75 (+505.8) 49 (+84.1) 1,119 (△36.5) 13.2 (+13.7) 6.5 (+1.3)
    Dự báo cả năm 4,930 (△1.1) *228 (+59.4)* *230 (+59.6)* 154 (△64.6) 3,600 (△5.1) *11.7 (+14.7)* *9.6 (+4.0)*
    安藤ハザマ (Ando Hazama)              
    Kết quả 6 tháng 2,010 (+7.6) 120 (+24.2) 113 (+19.5) 77 (+18.3) 1,592 (△16.1) 15.6 (+13.6) 12.5 (+10.3)
    Dự báo cả năm *4,410 (+3.7)* 271 (△23.1) 265 (△22.2) 180 (△31.9) 4,250 (△0.6) *17.2 (+15.0)* *11.8 (+14.3)*
    三井住友建設 (Mitsui Sumitomo)              
    Kết quả 6 tháng 1,892 (△13.3) 47 ( — ) 34 ( — ) 26 ( — ) 892 (△14.7) 14.7 (+10.7) 7.1 (△7.4)
    Dự báo cả năm — ( — ) — ( — ) — ( — ) — ( — ) — ( — ) — ( — ) — ( — )
    西松建設 (Nishimatsu)              
    Kết quả 6 tháng 1,773 (+2.0) 93 (+2.0) 87 (+5.3) 64 (+7.5) 1,023 (△52.6) 11.5 (+12.0) 11.1 (+7.3)
    Dự báo cả năm *4,000 (+9.0)* *250 (+18.5)* *240 (+18.7)* *176 (+0.3)* 3,410 (△16.8) *12.6 (+12.3)* *10.0 (+8.7)*
    高松コンストラクション (Takamatsu)              
    Kết quả 6 tháng 1,709 (+5.4) 78 (+204.4) 77 (+262.3) 44 (+746.0) 1,891 (△1.9) — (—) — (—)
    Dự báo cả năm *3,700 (+6.7)* *150 (+30.9)* *140 (+31.8)* *78 (+20.9)* *4,200 (+7.3)* — (—) — (—)
    東亜建設工業 (Toa)              
    Kết quả 6 tháng 1,648 (+10.0) 111 (+18.1) 110 (+20.2) 76 (+15.0) 1,595 (△7.3) 11.1 (+9.9)
    Dự báo cả năm *3,420 (+3.5)* *215 (+4.3)* *210 (+4.6)* *150 (+0.6)* 2,650 (△25.1) *10.6 (+9.7)*
    奥村組 (Okumura)              
    Kết quả 6 tháng 1,513 (+8.6) 96 ( — ) 129 ( — ) 99 ( — ) 961 (△26.9) 16.9 (+5.9) 11.0 (+10.4)
    Dự báo cả năm *3,025 (+1.4)* *130 (+33.6)* *152 (+70.3)* *123 (+351.7)* 3,000 (△20.3) *14.5 (+12.0)* *10.0 (+10.4)*
    東急建設 (Tokyu)              
    Kết quả 6 tháng 1,500 (+26.5) 51 ( — ) 55 ( — ) 41 ( — ) 1,559 (+28.8) 12.4 (+8.0) 9.2 (+6.6)
    Dự báo cả năm *3,350 (+14.3)* *116 (+31.2)* *124 (+27.8)* *91 (+37.2)* 3,040 (△20.2) *10.9 (+11.4)* *8.7 (+8.1)*
    東洋建設 (Toyo)              
    Kết quả 6 tháng 945 (+28.5) 35 (+28.7) 29 (+22.1) 24 (+34.8) 1,271 (+13.4) — (—) — (—)
    Dự báo cả năm *2,000 (+15.9)* *120 (+3.0)* *111 (+0.3)* *85 (+2.3)* 2,030 (△0.6) — (—) — (—)
    鉄建建設 (Tetsuken)              
    Kết quả 6 tháng 872 (△3.4) 28 (+225.0) 30 (+415.6) 28 (+35.6) 1,120 (+28.0) 10.4 (+9.1) 7.2 (+3.5)
    Dự báo cả năm 1,790 (△3.3) *46 (+33.0)* *43 (+42.1)* *44 (+28.3)* 1,780 (△1.7) *10.2 (+10.0)* *7.0 (+4.3)*
    港沼組 (Minatonuma)              
    Kết quả 6 tháng 868 (+21.1) 45 (+50.5) 44 (+50.9) 30 (+66.1) 1,280 (+70.6) 11.7 (+12.1) 10.8 (+9.7)
    Dự báo cả năm *1,703 (+2.0)* *70 (+2.4)* *68 (+4.2)* *47 (+1.7)* 1,600 (△5.5) — (—) — (—)
    ビーエス・コンストラクション (B.S. Construction)              
    Kết quả 6 tháng 730 (+12.6) 68 (+19.0) 68 (+18.5) 43 (+16.9) 697 (△5.5) 19.4 (+18.1) 9.0 (+10.6)

    Ghi chú:

    •  : Không có dữ liệu hoặc không áp dụng.

    •  : Không có sự phân loại chi tiết (内訳なし).

    • Số trong ngoặc đơn () là tỷ lệ phần trăm thay đổi so với cùng kỳ năm trước.

    Kết quả kinh doanh nửa đầu năm tài khóa 2025 (từ tháng 4 đến tháng 9) của 26 tổng thầu xây dựng lớn tại Nhật Bản đã được công bố vào ngày 14/11. Doanh thu hợp nhất của 21 công ty tăng trưởng nhờ tiến độ ổn định của các dự án hiện hữu. Lợi nhuận hoạt động, phản ánh lợi nhuận từ hoạt động cốt lõi, tăng ở tất cả các công ty so với cùng kỳ năm trước, trong đó 9 công ty đạt mức cao kỷ lục. Nhiều công ty ghi nhận tỷ suất lợi nhuận gộp (lợi nhuận thô) từ các công trình hoàn thành riêng lẻ cao hơn cùng kỳ năm trước, cho thấy cải thiện rõ rệt về khả năng sinh lời. Dự báo lợi nhuận cả năm cho FY2026 cũng liên tiếp được điều chỉnh tăng. Các công ty tiếp tục ưu tiên lợi nhuận bằng cách cải thiện khả năng sinh lời khi ký hợp đồng.

    Trong số 21 công ty có doanh thu hợp nhất tăng so với năm trước, 12 công ty—bao gồm Kajima, Haseko Corporation, Infronia Holdings (HD), Goyo Construction—đạt mức cao kỷ lục.

    12 công ty đạt lợi nhuận hoạt động kỷ lục gồm Kajima, Obayashi Corporation, Taisei Corporation, Infronia HD (lợi nhuận doanh nghiệp), Goyo Construction, Toda Corporation, Takamatsu Construction Group, Toa Construction Corporation, Okumura Corporation, Asanuma Corporation, PS Construction và Tohken Corporation. “Chúng tôi đã thực hiện chọn lọc các dự án có lợi nhuận cao trong vài năm gần đây, và giờ đã thấy kết quả,” Takamatsu Construction Group cho biết, phản ánh hiệu quả của chiến lược tập trung vào lợi nhuận.

    Cải thiện khả năng sinh lời của dự án
    Trong số 19 công ty công bố tỷ suất lợi nhuận gộp riêng cho công trình dân dụng và xây dựng, 12 công ty xây dựng dân dụng và 17 công ty xây dựng tòa nhà vượt mức cùng kỳ năm trước. 12 công ty dân dụng và 10 công ty xây dựng đạt tỷ suất lợi nhuận hai chữ số. Bên cạnh việc tăng khả năng sinh lời dự án, các công ty cũng nâng mức lợi nhuận thông qua việc điều chỉnh giá chặt chẽ phản ánh chi phí nguyên vật liệu và nhân công, như Kumagai Corporation nêu.

    13 công ty ghi nhận tổng giá trị đơn hàng riêng lẻ tăng so với cùng kỳ năm trước, là chỉ số tiên lượng hiệu quả kinh doanh trong tương lai. Goyo Construction đạt giá trị đơn hàng kỷ lục nhờ các dự án trong lĩnh vực quốc phòng, các sáng kiến carbon trung hòa và kho logistics quy mô lớn. Mặc dù môi trường đặt hàng thuận lợi, một số công ty tầm trung dự đoán tình hình này sẽ kéo dài khoảng 3 năm nữa. Các rủi ro tiềm ẩn bao gồm chi phí nguyên vật liệu và dầu nhập khẩu tăng do đồng yên yếu, cùng với nguồn cung lao động căng thẳng.

    Trong bối cảnh môi trường kinh doanh thuận lợi, 14 công ty đã điều chỉnh tăng dự báo lợi nhuận FY2026. Kajima đặt dự báo doanh thu hợp nhất cả năm kỷ lục 3 nghìn tỷ yên. Các công ty duy trì hiệu quả cao bằng cách triển khai hệ thống thi công ổn định cùng các công ty đối tác.

    Zalo
    Hotline